Năng suất xếp dỡ

STT Loại hàng Tác nghiệp Năng suất bốc dỡ (tấn/ngày/tàu) Ghi chú
 Cẩu tàu/Cẩu cảng 1 máng  2 máng 3 máng 4 máng
I Container
1 Dùng Gantry Tàu <-> Ôtô/Bãi 19 c/g 38 c/g
2 Dùng cẩu tàu nt 12 c/g 24 c/g
II Hàng rời
1 Cát Bãi/Ôtô <-> tàu 1850 3700 5550 7400
2 Thạch cao Tàu <-> Ôtô/Bãi 580 1160 1740 2320
3 Bột đá Tàu <-> Ôtô/Bãi 775 1550 2325 3100
4 Đất sét khô Tàu <-> Ôtô/Bãi 520 1040 1560 2080
5 Đất sét dẻo Tàu <-> Ôtô/Bãi 350 700 1050 1400
6 Clinker

-Tàu ≤4000GT

-Tàu >4000 GT

Tàu <-> Ôtô/Bãi 850

925

1700

1850

2550

2775

3400

3700

7 Ilmenite Tàu <-> Ôtô/Bãi 1200 2400 3600 4800
8 Lúa mỳ, ngô, muối, phân bón

Tàu ≤2000GT

Tàu > 2000GT

Tàu <-> Ôtô/Kho 650

790

1300

1580

1950

2370

2600

316

9 Lúa mỳ, ngô, muối,cám

(đóng gói )

Tàu <-> Ôtô/Kho 550 1100 1650 2200
10 Phân bón

(đóng gói)

Tàu <-> Ôtô/Kho 450 900 1350 1800
11 Than cám, cục

Tàu <2000GT

Tàu ≥ 2000 GT

Tàu <-> Ôtô/Bãi 570

700

1140

1400

1710

2100

2280

2800

12 Xỉ sắt Bãi/Ôtô <-> tàu 1300 2600 3900 5200
13 Sắn lát Kho/Ôtô -> tàu

Tàu  -> Ôtô/Kho

790

520

1580

1040

2370

1560

3160

2080

14 Dăm gỗ

Tàu Raishu

Tàu H.Silvia

Tàu G.Pioneer

Tàu ShinChuetsu

Xuất bãi VJC:

Bãi <-> Tàu

Bãi <-> Tàu

Bãi <-> Tàu

Xuất bãi Codona:

Bãi <-> Tàu

5750

7475

7475

5000

Băng tải chỉ xếp hàng 1 máng
III Hàng bao
1 Cát bành Kho/Ôtô <-> tàu 800 1600 2400 3200
2 Phân bón, muối Tàu <-> Ôtô/Kho 650 1300 1950 2600
3 Xi măng Tàu <-> Ôtô/Kho 700 1400 2100 2800
4 Bột mỳ, cám Tàu <-> Ôtô/Kho 400 800 1200 1600
5 Nôngsản:gạo,ngô, sắn lát… Tàu <-> Ôtô/Kho 500 1000 1500 2000
IV Sắt thép thiết bị
1 Nhựa đường thùng, thiết bị hòm, kiện… Tàu <-> Ôtô/Bãi 480 960 1440 1920
2 Thép xây dựng

(bó,cuộn, kiện)

Tàu <-> Ôtô/Bãi 640 1280 1920 2560
3 Tôn cuộn Tàu <-> Ôtô/Bãi 1000 2000 3000 4000
4 Thép ống, thép hình ( I,L,V,U…) Tàu <-> Ôtô/Bãi 480 960 1440 1920 Đóng bó, để rời
5 Thép phôi Tàu  à Ôtô/Bãi

Ôtô/bãi àTàu

900

1000

1800

2000

2700

3000

3600

4000

6 Thép thứ liệu bó Tàu <-> Ôtô/Bãi 600 1200 1800 2400
7 Thép phế liệu a/Tàu  <->Ôtô/bãi

Tàu <-> Tàu:

– Cẩu,dây cáp

– Cẩu, ngoạm

– Cẩu,xe xúc-

ngoạm, ben

b/ Bãi    -> Xe:

– Cẩu,dây cáp

– Cẩu, xe xúc-

ngoạm, ben

 600

1000

300

600

300

1200

2000

600

1200

600

1800

3000

900

1800

900

2400

4000

1200

2400

1200

Thép cục, bó

Thép vụn

Thép cục, bó

Thép vụn

V Gỗ
1 Gỗ cây ≥ 0,40 m

Tàu ≥  2000 GT

Tàu < 2000 GT

 

Tàu <-> Bãi

Tàu <-> Bãi

825

560

1650

1120

2475

1680

3300

2240

2 Gỗ tếch, gỗ bạch đàn Tàu <-> Bãi 360 720 1080 1440

Ghi chú  Năng suất bốc dỡ hàng tính theo tấn / ngày / tàu kể trên đã kể đến thời gian làm các tác nghiệp phụ trợ như  đóng, mở hầm hàng , dọn hầm, san bằng đống hàng…