Cầu bến

Luồng Hàng Hải

Chiều dài luồng từ vùng đón trả hoa tiêu đến hết vũng quay tàu cầu 3 Tiên Sa: 6,8 km.

Chiều rộng đáy luồng  : 110 m.

Cao độ đáy luồng        : -11,0 m (hệ Hải đồ).

Đê chắn sóng dài        : 450 m.

Bấm vào đây để xem thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Đà Nẵng

Khu vực Tiên Sa

Tổng số chiều dài bến: 1.7 km

Bao gồm các cầu cảng sau:

  • Cầu cảng TIÊN SA 1A (TS1A): 210 mét, độ sâu thiết kế: 11 mét
  • Cầu cảng TIÊN SA 1B (TS1B): 210 mét, độ sâu thiết kế: 10 mét
  • Cầu cảng TIÊN SA 2A (TS2A): 185 mét, độ sâu thiết kế: 10 mét
  • Cầu cảng TIÊN SA 2B (TS2B): 185 mét, độ sâu thiết kế: 11 mét
  • Cầu cảng TIÊN SA 3 (TS3): 225 mét, độ sâu thiết kế: 12 mét và 01 trụ tựa để tiếp nhận tàu khách 
  • Cầu cảng TIÊN SA 4 (TS4) : 310 mét, độ sâu thiết kế: 14.3 mét
  • Cầu cảng TIÊN SA 5 (TS5) : 190 mét, độ sâu thiết kế: 11 mét
  • Cầu cảng TIÊN SA 7A (TS7A): 94 mét, độ sâu thiết kế: 5 mét
  • Cầu cảng TIÊN SA 7B (TS7B): 85 mét, độ sâu thiết kế: 5 mét

 

Độ sâu các bến hiện tại được công bố, vui lòng tham khảo bên dưới:

Bến TS1A

Bến TS1B, TS2A

Bến TS2B, TS3

Bến TS4, TS5

Bến TS7A, TS7B

Năng lực khai thác

 

Năng lực khai thác: 12 triệu tấn/ năm

 

Tàu container 50,000 DWT

 

Tàu khách tới 170,000 GT (LOA 348m)